Hotline 1: 0908.166.228
Hotline 2: 0963.211.459
Cân Điện Tử Ohaus RC21P
Danh mục: Cân
*NHẬP KHẨU TỪ OHAUS MỸ*
– Độ chính xác cao: 3kg/0.1g, 6kg/0.2g, 15kg/0.5g, 30kg/1g.
– Chuyên dùng đếm số lươ·
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả
Hơn 100.000 đơn hàng đã ship
Cần là có - Mua là ship
Giao hàng 3H nội thành HCM
Cân Điện Tử Ohaus RC21P
S Cân điện tử RC21P là dòng cân điện tử thông dụng hiện nay, tìm thấy nhiều tại các nhà máy sản xuất cơ sở kinh doanh linh kiện điện tử, phụ kiện may mặc, bu lông, ốc vít, con tán,...
S Tính năng nổi bật:
û Thiết kế gọn nhẹ, dễ di chuyển, móc cân phía dưới giúp cân hàng hóa cồng kềnh không thể bỏ lên cân.
û Thời gian ổn định nhanh trong vòng 2 giây, kết quả chính xác giúp tăng hiệu suất cho quá trình cân.
û Màn hình LCD, đèn backlight 3 cửa sổ, dễ dàng đọc và quan sát kết quả cân.
û Nhiều chế độ ứng dụng (cân, đếm mẫu,...) và các đơn vị đo.
û Bộ nhớ có thể nhớ 30 loại sản phẩm, 3 đèn checkweighing, khóa lock menu.
û Tuổi thọ pin 210 giờ.
û Truyền thông RS232 kết nối với các thiết bị ngoại vi (máy tính, máy in,...) để truyền dữ liệu (tùy chọn).
û RC21P được sản xuất bởi thương hiệu cân nổi tiếng Ohaus Mỹ đi đầu chất lượng, cung cấp dòng thiết bị hoàn hảo cho ứng dụng kỹ thuật, phòng thí nghiệm, giáo dục, được cả thế giới tin dùng.
S Ứng dụng của cân điện tử RC21P:
û Cân nguyên liệu làm bánh, thực phẩm, nguyên liệu pha chế,...
û Cân hàng hóa tại các bưu cục, công ty vận chuyển.
û Cân đếm phụ liệu ngành may, đếm tem nhãn, thẻ bài, nút áo, cân đếm ngành in như card visit, tem nhãn, giấy, hạt nhựa, bu lông, ốc vít,...
Hãng sản xuất |
Ohaus |
||||
Model |
RC21P1502 |
RC21P3 |
RC21P6 |
RC21P15 |
RC21P30 |
Dung lượng mặc định × Khả năng đọc | 1.5kg × 0.00005kg 1500g × 0.05g |
3kg × 0.0001kg 3000g × 0.1g |
6kg × 0.0002 kg 6000g × 0.2g |
15kg × 0.0005kg 15000g × 0.5g |
30kg × 0.001kg |
Trọng lượng mẫu khuyến nghị tối thiểu | 1g | 2g | 4g | 10g | 20g |
APW tối thiểu được đề xuất | 0.005 g | 0.01g | 0.02g | 0.05g | 0.1g |
Độ phân giải đếm bên trong tối đa | 1:600.000 | ||||
Độ phân giải hiển thị tối đa | 1:30000 | ||||
Đơn vị cân: |
kg, g, lb, oz, lb:oz | ||||
Các chế độ ứng dụng: |
*Cân |
||||
Màn hình: | *Màn hình LCD 3 cửa sổ, cao 26 mm với đèn nền màu trắng, 6 chữ số, 7 đoạn | ||||
Chỉ báo kiểm tra trọng lượng: | 3 đèn LED (vàng, lục, đỏ) với hoạt động có thể định cấu hình và tiếng bíp cảnh báo | ||||
Bộ nhớ: | 30 mục thư viện | ||||
Bàn phím: | 8 chức năng, 12 phím cơ số | ||||
Dải Zero: | 4% hoặc 20% công suất toàn thang đo | ||||
Phạm vi bì: | *Công suất đầy đủ bằng phép trừ | ||||
Thời gian ổn định: | 1 giây | ||||
Tự động theo dõi Zero | *Tắt, 0.5, 1 hoặc 3 vạch chia | ||||
Khả năng quá tải an toàn: | 150 % công suất | ||||
Nguồn: | *Máy biến áp bên trong 220 ~ 240 VAC / 50 ~ 60 Hz *Pin axit chì có thể sạc lại bên trong |
||||
Tuổi thọ pin: | 210 giờ sử dụng liên tục với thời gian sạc lại 12 giờ | ||||
Hiệu chuẩn: | *Bên ngoài, với trọng lượng hiệu chuẩn do người dùng lựa chọn | ||||
Giao diện: | *Tích hợp RS232 | ||||
Phạm vi nhiệt độ hoạt động: | –10°C ~ 40°C | ||||
Kích thước chảo đĩa cân | 300 (dài) × 225 (rộng) (mm) | ||||
Kích thước tỷ lệ: | 327 (dài) × 311 (rộng) × 117 (cao) (mm) | ||||
Kích thước khi vận chuyển: | 447 (dài) × 397 (rộng) × 195 (cao) (mm) | ||||
Trọng lượng tịnh: | 3.9 kg | ||||
Trọng lượng vận chuyển: | 5.15 kg |