Hotline 1: 0908.166.228
Hotline 2: 0963.211.459
Cân Điện Tử In Tem Nhãn CAS CL5200P
Danh mục: Cân
– Mức cân tối đa: 3kg, 6kg, 15kg, 30kg
– Bước nhảy: 1g, 2g, 5g, 10g
Hoàn tiền 200% nếu phát hiện hàng giả
Hơn 100.000 đơn hàng đã ship
Cần là có - Mua là ship
Giao hàng 3H nội thành HCM
Cân Điện Tử In Tem Nhãn CAS CL5200P
S Cân điện tử in ten nhãn CAS CL5200P được tích hợp đầu in nhiệt nên quý khách hàng không cần lo lắng đến vấn đề thay mực in như trên máy in, chúng ta có thể thiết kế mọi thứ trên phiếu in của cân như tên của hàng, số điện thoại, địa chỉ, logo của cửa hàng,... tạo sự chuyên nghiệp cho cửa hàng nhưng vẫn tiết kiệm chi phí.
S Cân điện tử in ten nhãn CAS CL5200P rất dễ dàng sử dụng vì có phần mềm quản lý toàn diện trên máy tính, nhanh chóng và hiệu quả, không đòi hỏi nhân viên phải có trình độ cao.
S Đặc điểm thiết kế nổi bật của cân điện tử in tem nhãn CAS CL5200P:
û Màn hình hiển thị lớn với độ phân giải cao 1/30000 đến 1/60000.
û Trụ đứng màn hình LCD có 2 màn hình trước và sau, 1 màn hình hướng về người bán, 1 màn hình dành cho khách hàng quan sát. Màn hình chức năng (trọng lượng/giá/tổng giá).
û Thiết kế vỏ nhựa hơn 1000 mã hàng với hơn 10000 thông tin cửa hàng), thiết kế tem nhãn theo nhu cầu cụ thể của khách hàng bằng chương trình cân.
û Dùng tem nhãn (mã vạch, tên sản phẩm, giá, thông tin cửa hàng), thiết kế tem nhãn theo nhu cầu cụ thể của khách hàng bằng chương trình cân.
û Dùng tem in nhiệt tiết kiệm chi phí, tốc độ in nhanh, lắp đặt dễ dàng.
û Kết nối với máy tính bằng dây cab mạng để truyền dữ liệu linh động và hiệu quả hơn so với kết nối bằng USB của các dòng cân khác.
S Các tính năng tổng quát của cân điện tử in tem nhãn CAS CL5200-P:
û Trọng lượng cân: 3kg, 6kg, 15kg, 30kg.
û Độ chính xác: 1g, 2g, 5g, 10g.
û Độ lặp lại (Std, Dev): 1000mg.
û Nguồn điện: 220V bộ chuyển đổi AC-DC.
û Có pin sạc kèm theo cân.
û Màn hình hiển thị: Hiển thị số, chấm cách, đèn nền sáng.
û Ứng dụng cho các siêu thị, cửa hàng bán lẻ, tiệm kem, cửa hàng bán trái cây rau quả, cửa hàng thực phẩm sạch, cửa hàng thịt sạch,...
Trọng lượng |
Tải trọng tối đa |
6/3kg |
6/15kg |
15/30kg |
Bước nhảy e=d |
1/2g |
2/5g |
5/10g |
|
Màn hình |
Ma trận điểm |
LCD graphic (22*202 dots) |
||
Phím |
PLU |
72 phím PLU để gọi nhanh mã hàng |
||
Máy in |
Loại |
*In nhiệt trực tiếp |
||
Tốc độ |
100mm/giây |
|||
Độ phân giải |
202 dpi |
|||
Bề rộng |
~ 58mm |
|||
Định dạng nhãn |
45 fixed, 20 free |
|||
Kiểu Bracode |
UPC, EAN13, EAN13A5, I2OF5, CODE128, CODE39, CODABAR, IATA2OF |
|||
Thông số khác |
Bộ nhớ |
10000 thông tin PLU (tiêu chuẩn), mã hàng |
||
Giao tiếp |
RS232, PS2, Cash drawer, USB, Ethernet (10 Base-T, 1 Wireless Ethernet (802.11B, 11Mbps/sec, option) |
|||
Nhiệt độ sử dụng |
–10°C ~ 40°C |
|||
Nguồn cấp |
AC 100 ~ 240V, 50/60 Hz, 1.5A |
|||
Kích thước |
Đĩa cân |
320 (dài) × 230 (rộng) (mm) |
||
Bộ sản phẩm |
Phụ kiện |
*Mặt sàn cân inox |